| Phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
|---|
| Cấp tỉnh |
| Tỉnh |
| Khu tự trị |
| Trực hạt thị |
| Đặc khu hành chính |
| Cấp địa khu |
| Thành phố phó tỉnh |
| Địa cấp thị |
| Châu tự trị |
| Minh |
| Cấp huyện |
| phó địa cấp thị |
| Huyện |
| Huyện tự trị |
| Thị xã (huyện cấp thị) |
| Khu (đô thị) |
| Kỳ |
| Kỳ tự trị |
| Cấp hương |
| Hương |
| Hương dân tộc |
| Trấn |
| Nhai biện, nhai đạo |
| Tô mộc |
| Tô mộc dân tộc |
| Khu công sở |
Khu (phồn thể: 區 giản thể: 区 bính âm: qū) là một đơn vị hành chính của Trung Quốc cổ đại hiện đại. Khu trong tiếng Trung Quốc có thể chỉ hai loại đơn vị hành chính của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa: Quận của thành phố trực thuộc trung ương; Quận của địa cấp thị và thành phố cấp huyện. Khu cũng là một cấp hành chính ở Đài Loan (xem: Vị thế chính trị của Đài Loan)
No comments:
Post a Comment