| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. |
Đại Thạch Kiều (chữ Hán giản thể: 大石桥市, âm Hán Việt: Đại Thạch Kiều thị) là một thị xã của địa cấp thị Dinh Khẩu, tỉnh Liêu Ninh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thị xã này nằm ở tây bắc bán đảo Liêu Đông. Đại Thạch Kiều có diện tích 1610 km², dân số 740.000 người. Thị xã này được chia thành 2 khu phát triển cấp huyện, 17 trấn. Các đơn vị này là được chia thành 252 thôn hành chính. Tại đây có mỏ ma nhê và được mệnh danh là "thủ đô ma nhê Trung Quốc".
Liêu Ninh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
|---|
| Lịch sử • Chính trị • Kinh tế | | Thành phố phó tỉnh | | Thẩm Dương | Thẩm Hà • Hoàng Cô • Hòa Bình • Đại Đông • Thiết Tây • Tô Gia Đồn • Đông Lăng • Trầm Bắc Tân • Vu Hồng • Tân Dân • Pháp Khố • Liêu Trung • Khang Bình • Hồn Nam tân khu* • Khu phát triển Du lịch Thạch Bàn Sơn Thẩm Dương* • Khu Phát triển Kinh tế - Kỹ thuật Thẩm Dương |
|---|
| | Đại Liên | Tây Cương • Trung Sơn • Sa Hà Khẩu • Cam Tỉnh Tử • Lữ Thuận Khẩu • Kim Châu (Kim Châu tân khu*) • Ngõa Phòng Điếm • Phổ Lan Điếm • Trang Hà • Trường Hải |
|---|
| |
|---|
| | Địa cấp thị | | An Sơn | Thiết Đông • Thiết Tây • Lập Sơn • Thiên Sơn • Hải Thành • Đài An • Tụ Nham |
|---|
| | Phủ Thuận | Thuận Thành • Tân Phủ • Đông Châu • Vọng Hoa • Phủ Thuận • Tân Tân • Thanh Nguyên |
|---|
| | Bản Khê | Bình Sơn • Khê Hồ • Minh Sơn • Nam Phân • Bản Khê • Hoàn Nhân |
|---|
| | Đan Đông | Chấn Hưng • Nguyên Bảo • Chấn An • Phượng Thành • Đông Cảng • Khoan Điện |
|---|
| | Cẩm Châu | Thái Hòa • Cổ Tháp • Lăng Hà • Lăng Hải • Bắc Trấn • Hắc Sơn • Nghĩa |
|---|
| | Dinh Khẩu | Trạm Tiền • Tây Thị • Bá Ngư Khuyên • Lão Biên • Đại Thạch Kiều • Cái Châu |
|---|
| | Phụ Tân | Hải Châu • Tân Khâu • Thái Bình • Thanh Hà Môn • Tế Hà • Chương Vũ • Phụ Tân |
|---|
| | Liêu Dương | Bạch Tháp • Văn Thánh • Hoành Vĩ • Cung Trường Lĩnh • Thái Tử Hà • Đăng Tháp • Liêu Dương |
|---|
| | Bàn Cẩm | Hưng Long Đài • Song Đài Tử • Đại Oa • Bàn Sơn |
|---|
| | Thiết Lĩnh | Ngân Châu • Thanh Hà • Điệu Binh Sơn • Khai Nguyên • Thiết Lĩnh • Tây Phong, Thiết Lĩnh • Xương Đồ |
|---|
| | Triều Dương | Song Tháp • Long Thành • Bắc Phiếu • Lăng Nguyên • Triều Dương • Kiến Bình • Khách Lạt Thấm Tả Dực |
|---|
| | Hồ Lô Đảo | Long Cảng • Liên Sơn, Hồ Lô Đảo • Nam Phiếu • Hưng Thành, Hồ Lô Đảo • Tuy Trung • Kiến Xương |
|---|
|
|---|
| *Không phải là đơn vị hành chính chính thức |
|
No comments:
Post a Comment